Từ điển Thiều Chửu
漠 - mạc
① Bãi sa mạc (bể cát). ||② Yên lặng, như đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được. ||③ Mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường. ||④ Mạc mạc 漠漠 mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.

Từ điển Trần Văn Chánh
漠 - mạc
① Sa mạc: 大漠 Bãi sa mạc lớn; ② Lãnh đạm, thờ ơ: 漠不關心 Thờ ơ, không quan tâm đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漠 - mạc
Nước trong suốt — Yên lặng — Bãi cát rộng lớn. Cũng gọi là sa mạc — Mênh mông rộng lớn. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc, mịt mù gió lốc, thổi dấu tha hương «.


溥漠 - bạc mạc || 大漠 - đại mạc || 淡漠 - đạm mạc || 落漠 - lạc mạc || 冥漠 - minh mạc || 濛漠 - mông mạc || 廣漠 - quảng mạc || 沙漠 - sa mạc || 朔漠 - sóc mạc || 陣漠 - trận mạc ||